- Neoproof PU W
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 2323
- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oC
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
MÔ TẢ :
Hóa chất chống thấm sàn mái PU gốc nước với độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội. Nó hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học.
![]() |
Tuổi thọ của sản phẩm |
ĐẶC TÍNH :- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oCỨNG DỤNG :- Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.- Lớp mặt mái với khả năng chống đọng nước.- Bề mặt kim loại sau khi quét sơn lót thích hợp (Vinyfix Primer hoặc Silatex Primer)- Lớp chống thấm PU hoặc AC mới hoặc cũ
- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25oC): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 - 9
- Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15oC đến +80oC
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
- Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
Sơn lót Polyurethane 1 thành phần - EURO POLYMERS UP-100 PRIMER
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 16 Kg/Thùng
0 vnd
Mua Chi tiếtSơn phủ Polyurethane 1 thành phần - EURO POLYMERS UP-144
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25 Kg/Thùng
0 vnd
Mua Chi tiếtSơn phủ chống tia UV 2 thành phần - EURO POLYMERS UP-266 TOP COAT
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 18 Kg/Bộ (Thùng A: 16kg, Thùng B: 2kg)
0 vnd
Mua Chi tiếtSơn chống thấm tạo màng tiên tiến, cao cấp gốc Polyurea - EURO POLYMERS UREA-900
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Đóng gói: 26.5 Kg/Bộ (Thùng A: 25Kg, Thùng B: 1.5Kg)
0 vnd
Mua Chi tiếtSơn chống thấm tạo màng tiên tiến, cao cấp gốc Polyurea - EURO POLYMERS UREA-1000H/R
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 415 Kg/Bộ (Phi R: 215Kg, PHI H: 200Kg)
0 vnd
Mua Chi tiếtSơn Phủ Công Nghiệp gốc PU - EURO POLYMERS PU COATING
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 22 Kg/Thùng
0 vnd
Mua Chi tiếtPhụ gia chống thấm ADDITIVE - IZONIL
Mô tả sản phẩm: Phụ gia có nguồn gốc thiên nhiên, thoáng khi, tăng tính dẻo, giúp quá trình thi công dễ dàng và cho phép thi công trên bề mặt tường ướt hoặc độ ẩm cao. Khả năng kị nước đồng thời giúp cho vữa tô sẽ có 100% khả năng chống thấm và thoát ẩm. Vữa tô sau khi được trộn với ADDITIVE sẽ có khả năng ngăn thấm nước trong khi vẫn giữ khả năng thở rất cao, giúp hơi ẩm trong tường sẽ thoát ra ngoài.
0 vnd
Mua Chi tiếtVữa chống thấm IZONIL HARD
Vữa chống thấm IZONIL HARD Vữa trộn khô 100% chống thấm và thoát ẩm dựa trên xi măng Portland, cát silica, phụ gia đặc biệt của IZONIL (Izocomponent) và được gia cố bởi sợi thuỷ tinh, áp dụng cho tường trong/ tường ngoài và hạng mục thi công trên mặt đất cũng như dưới lòng đất. Thay thế hoàn toàn cho hệ vữa tô thông thường, vữa cải tạo, và sơn chống thấm hoá học.