- Neoproof PU W
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 5910
- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oC
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
MÔ TẢ :
Hóa chất chống thấm sàn mái PU gốc nước với độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội. Nó hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học.
![]() |
Tuổi thọ của sản phẩm |
ĐẶC TÍNH :- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oCỨNG DỤNG :- Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.- Lớp mặt mái với khả năng chống đọng nước.- Bề mặt kim loại sau khi quét sơn lót thích hợp (Vinyfix Primer hoặc Silatex Primer)- Lớp chống thấm PU hoặc AC mới hoặc cũ
- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25oC): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 - 9
- Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15oC đến +80oC
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
- Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
MAPEFLEX PB27
Keo trám khe tự san phẳng hai thành phần gốc polyurethane có module đàn hồi thấp và khả năng chống hydrocarbons.
0 vnd
Mua Chi tiếtMAPEFLEX PU20
Keo trám khe gốc epoxy-polyurethane hai thành phần với cường độ cơ học cao và khả năng kháng hóa chất tốt.
0 vnd
Mua Chi tiếtNOVOPLAN 21
Vữa tự san phẳng và đóng rắn nhanh dùng cho sàn công nghiệp với chiều dày từ 1 đến 5 mm. Làm phẳng và làm nhẵn bề mặt sàn cũ và mới ở và nơi có mật độ giao thông đi lại như trong văn phòng trong nhà và khu vực công cộng trước khi thi công lớp phủ bằng vật liệu thảm hoặc dệt. Làm phẳng các sàn cũ lát gạch terrazzo, ceramic và đá ốp lát.
0 vnd
Mua Chi tiếtSIKA MONOTOP
Sika Monotop là một loại vữa gốc xi măng polyme cải tiến, một thành phần có chứa silica fume và chất ức chế ăn mòn.
0 vnd
Mua Chi tiếtMAPELASTIC Vữa chống thấm gốc xi măng hai thành phần có khả năng đàn hồi dùng bảo vệ và chống thấm.
Mapelastic được dùng để tạo lớp màng có khả năng đàn hồi cao để bảo vệ và chống thấm cho kết cấu bê tông, đặc biệt tại vị trí có vết nứt. Mapelastic có khả năng bịt kín các vết nứt rất nhỏ trên bề mặt thi công.
0 vnd
Mua Chi tiếtMapei K11 Khả năng đàn hồi rất tốt, thích hợp chống thấm cho các kết cấu có hiện tượng rạn nứt chân
Khả năng đàn hồi rất tốt, thích hợp chống thấm cho các kết cấu có hiện tượng rạn nứt chân chim do tác động va đập hoặc rung động nhẹ. Có thể thi công trực tiếp trên bề mặt ẩm. Khi lớp vữa đã khô có thể tiến hành ốp lát hoàn thiện lên bề mặt mà không cần thi công bất kỳ lớp bảo vệ nào khác.