- Neoproof PU W
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 6314
- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oC
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
MÔ TẢ :
Hóa chất chống thấm sàn mái PU gốc nước với độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội. Nó hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học.
![]() |
Tuổi thọ của sản phẩm |
ĐẶC TÍNH :- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên- Cường độ cơ học cao- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU- Được chứng nhận CE- Thân thiện môi trường (gốc nước)- Dễ sử dụng- Chịu nhiệt độ từ -15oC đến +80oCỨNG DỤNG :- Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.- Lớp mặt mái với khả năng chống đọng nước.- Bề mặt kim loại sau khi quét sơn lót thích hợp (Vinyfix Primer hoặc Silatex Primer)- Lớp chống thấm PU hoặc AC mới hoặc cũ
- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25oC): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 - 9
- Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15oC đến +80oC
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
- Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa